|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đúc kết
Ä‘gt. Tổng hợp những kinh nghiệm để rút ra kết luáºn: Äúc kết kinh nghiệm. // dt. Äiá»u đã đúc kết được: Cái đúc kết mang giá trị chỉ đạo (TrBÄằng).
|
|
|
|